100
Câu Hỏi Thi Quốc Tịch Hoa Kỳ (Text - bài thi #2)
CHÍNH
PHỦ HOA KỲ - AMERICAN GOVERNMENT
A-
Những nguyên lư của nền Dân Chủ Hoa Kỳ -
Principles of American Democracy
1-
Đạo luật tối thượng của đất
nước (Hoa Kỳ) là ǵ?
- Hiến pháp.
What is the supreme law of the land?
- the Constitution
2-
Bản Hiến pháp thực thi điều ǵ?
- Lập chính phủ.
- Xác định tính chất của chính phủ.
- Bảo vệ những quyền căn bản của
công dân Hoa Kỳ.
What does the Constitution do?
- sets up the government
- defines the government
- protects basic rights of Americans
- the Bill of Rights
3-
Ư tưởng tự trị trong ba chữ đầu
tiên được ghi trên bản Hiến pháp. Ba
chữ này là ǵ?
- Chúng ta là Nhân dân.
The idea of self-government is in the first
three words of the Constitution. What are these words?
- We the People
4-
Tu chính án là ǵ?
- Là một sự thay đổi (Hiến pháp).
- Là sự bổ sung vào (Hiến pháp).
What is an amendment?
- a change (to the Constitution)
- an addition (to the Constitution)
5-
Chúng ta gọi 10 Tu chính án đầu tiên của
bản Hiến pháp là ǵ?
- Tuyên ngôn về Dân quyền.
What do we call the first ten amendments to
the Constitution?
- the Bill of Rights
6-
Một trong những quyền tự do trong bản Tu chính
án đầu tiên là ǵ? *
- Ngôn luận
- Tôn giáo
- Tụ tập
- Báo chí
- Kiến nghị chính phủ
What is one right or freedom from the First
Amendment? *
- speech
- religion
- assembly
- press
- petition the government
7-
Có bao nhiêu tu chính trong bản Hiến pháp?
- Hai mươi bảy (27)
How many amendments does the Constitution
have?
- twenty-seven (27)
8-
Bản Tuyên Ngôn Độc Lập nói những ǵ?
- Tuyên bố nền độc lập của chúng ta (từ
Anh quốc)
- Xác nhận nền độc lập của chúng ta (từ
Anh quốc)
- Nói rằng Hoa Kỳ được tự do (từ
Anh quốc)
What did the Declaration of Independence do?
- announced our independence (from Great Britain)
- declared our independence (from Great Britain)
- said that the United States is free (from Great Britain)
9-
Kể hai quyền trong Bản Tuyên Ngôn Độc Lập:
- (Quyền) Sống
- (Quyền) Tự do
- (Quyền) Theo đuổi hạnh phúc.
What are two rights in the Declaration of
Independence?
- life
- liberty
- pursuit of happiness
10-
Thế nào là quyền tự do tôn giáo?
- Bạn có quyền theo bất cứ tôn giáo, hoặc
không theo một tôn giáo nào.
What is freedom of religion?
- You can practice any religion, or not practice a religion
11-
Hệ thống kinh tế Hoa Kỳ là ǵ? *
- Kinh tế tư bản
- Kinh tế thị trường
What is the economic system in the United
States? *
- capitalist economy
- market economy
12-
“Nguyên tắc của luật pháp” là ǵ?
- Mọi người phải theo luật
- Lănh đạo phải tuân theo luật
- Chính phủ phải tuân theo luật
- Không ai đứng trên luật pháp.
What is the “rule of law”?
- Everyone must follow the law.
- Leaders must obey the law.
- Government must obey the law.
- No one is above the law.
B-
Hệ Thống Chính Phủ - System of Government
13-
Kể tên một ngành hay bộ phận trong chính
phủ? *
- Quốc hội
- Lập pháp
- Tổng thống
- Hành pháp
- Ṭa án
- Tư Pháp
Name one branch or part of the government. *
- Congress
- Legislative
- President
- Executive
- The courts
- Judicial
14-
Những ǵ có thể ngăn cản một ngành chính
phủ trở nên quá nhiều quyền lực?
- Kiểm soát và cân bằng (quyền lực)
- Tách biệt các quyền lực này.
What stops one branch of government from
becoming too powerful?
- checks and balances
- separation of powers
15-
Ai đứng đầu ngành hành pháp:
- Tổng thống.
Who is in charge of the executive branch?
- the President
16-
Ai làm luật Liên bang?
- Quốc hội
- Thượng và Hạ viện
- Các nhà lập pháp Hoa Kỳ.
Who makes federal laws?
- Congress
- Senate and House (of Representatives)
- (U.S. or national) legislature
17-
Kể hai bộ phận của Quốc hội Hoa
Kỳ? *
- Thượng viện và Hạ viện.
What are the two parts of the U.S. Congress? *
- the Senate and House (of Representatives)
18-
Có bao nhiêu Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ?
- 100
How many U.S. Senators are there?
- one hundred (100)
19-
Chúng ta bầu 1 Thượng nghị sĩ phục
vụ bao nhiêu năm?
- Sáu (6)
We elect a U.S. Senator for how many years?
- six (6)
20-
Kể tên một Thượng nghị sĩ trong
tiểu bang của qúy vị? *
- Câu trả lời thay đổi tùy theo tiểu bang (đối
với cư dân ở Quận Columbia – District
of Columbia, và ở những vùng đất thuộc Hoa
Kỳ, câu trả lời là Quận Columbia (hay
những vùng đất mà đương đơn
đang sống) không có Thượng nghị sĩ.
Who is one of your state’s U.S. Senators? *
- Answers will vary. [For District of Columbia
residents and residents of U.S. territories,
the
answer is that D.C. (or the territory where the applicant lives) has no
U.S. Senators.]
21-
Hạ viện có bao nhiêu vị dân cử?
- 435
The House of Representatives has how many
voting members?
- four hundred thirty-five (435)
22-
Chúng ta bầu một vị dân biểu Hạ viện
phục vụ mấy năm?
- Hai (2)
We elect a U.S. Representative for how many
years?
- two (2)
23-
Kể tên dân biểu của bạn?
- Câu trả lời thay đổi tùy theo tiểu bang (cư
dân ở những vùng đất có người đại
diện, hay đại biểu chính quyền không qua
tuyển cử, có thể kể tên người đại
diện hay đại
biểu chính quyền. Qúy vị cũng có thể
trả lời nơi qúy vị ở không bầu đại
biểu quốc hội).
Name your U.S. Representative.
- Answers will vary. [Residents of territories with nonvoting Delegates or
resident
Commissioners may provide the name of that Delegate or Commissioner. Also
acceptable is
any statement that the territory has no (voting) Representatives in
Congress.]
24-
Một Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ đại
diện cho ai?
- Cho tất cả dân chúng ở tiểu bang.
Who does a U.S. Senator represent?
- all people of the state
25-
Tại sao một vài tiểu bang lại có nhiều dân
biểu hơn các tiểu bang khác?
- V́ dân số tiểu bang
- V́ họ có đông dân hơn
- V́ các tiểu bang này đông dân hơn.
Why do some states have more Representatives
than other states?
- (because of) the state’s population
- (because) they have more people
- (because) some states have more people
26.
Bao nhiêu năm chúng ta bầu cử Tổng Thống
một lần?
- Bốn (4)
We elect a President for how many years?
- four (4)
27.
Chúng ta bầu cử Tổng Thống vào tháng mấy?
*
- Tháng 11
In what month do we vote for President? *
- November
28.
Ông Tổng Thống hiện giờ tên ǵ? *
- Barack Hussein Obama
- Barack Obama
- Obama
What is the name of the President of the
United States now? *
- Barack Hussein Obama
- Barack Obama
- Obama
29.
Ông Phó Tổng Thống hiện nay tên ǵ?
- Joseph Robinette "Joe" Biden
- Joe Biden
- Biden
What is the name of the Vice President of the
United States now?
- Joseph Robinette "Joe" Biden
- Joe Biden
- Biden
30.
Nếu Tổng Thống không thể tiếp tục
phục vụ, ai sẽ kế nhiệm Tổng
Thống?
- Phó Tổng Thống
If the President can no longer serve, who
becomes President?
- the Vice President
31.
Nếu cả Tổng Thống và Phó Tổng Thống
đều không thể tiếp tục phục vụ,
ai sẽ kế nhiệm Tổng Thống?
- Chủ Tịch Hạ Viện
If both the President and the Vice President
can no longer serve, who becomes President?
- the Speaker of the House
32.
Tổng Tư Lệnh Quân Đội là ai?
- Tổng Thống
Who is the Commander in Chief of the military?
- the President
33.
Ai kư các dự thảo để trở thành luật
chính thức?
- Tổng Thống
Who signs bills to become laws?
- the President
34.
Ai có quyền phủ quyết các dự thảo
luật?
- Tổng Thống
Who vetoes bills?
- the President
35.
Nội Các của Tổng Thống làm ǵ?
- Cố vấn cho Tổng Thống.
What does the President’s Cabinet do?
- advises the President
36.
Kể 2 chức vụ trong Nội Các?
- Bộ Trưởng Nông Nghiệp
- Bộ Trưởng Thương Mại
- Bộ Trưởng Quốc Pḥng
- Bộ Trưởng Giáo Dục
- Bộ Trưởng Năng Lượng
- Bộ Trưởng Sức Khoẻ và Phục Vụ
Con Người
- Bộ Trưởng An Ninh Nội Địa
- Bộ Trưởng Gia Cư và Phát Triển Thành
Thị
- Bộ Trưởng Nội Vụ
- Bộ Trưởng Ngoại Giao
- Bộ Trưởng Giao Thông
- Bộ Trưởng Ngân Khố
- Bộ Trưởng Cựu Chiến Binh
- Bộ Trưởng Lao Động
- Bộ Trưởng Tư Pháp (Tổng Chưởng Lư)
What are two Cabinet-level positions?
- Secretary of Agriculture
- Secretary of Commerce
- Secretary of Defense
- Secretary of Education
- Secretary of Energy
- Secretary of Health and Human Services
- Secretary of Homeland Security
- Secretary of Housing and Urban Development
- Secretary of Interior
- Secretary of State
- Secretary of Transportation
- Secretary of Treasury
- Secretary of Veterans’ Affairs
- Secretary of Labor
- Attorney General
37.
Ngành Tư pháp làm ǵ?
- Duyệt các luật lệ
- Giải thích các luật lệ
- Giải quyết những cuộc tranh luận (những
sự bất đồng ư kiến)
- Quyết định nếu một luật nào đó
đi ngược với Hiến Pháp.
What does the judicial branch do?
- reviews laws
- explains laws
- resolves disputes (disagreements)
- decides if a law goes against the Constitution
38.
Ṭa án cao nhất của Hoa Kỳ là ǵ?
- Tối Cao Pháp Viện
What is the highest court in the United
States?
- the Supreme Court
39.
Có bao nhiêu Thẩm phán trong Tối Cao Pháp Viện?
- Chín (9)
How many justices are on the Supreme Court?
- nine (9)
40.
Ai đang là Chánh Án Trưởng của Tối Cao Pháp
Viện?
- John Roberts (John G. Roberts, Jr.)
Who is the Chief Justice of the United States?
- John Roberts (John G. Roberts, Jr.)
41.
Theo Hiến Pháp, một số quyền lực không
thuộc chính phủ liên bang. Hăy kể 1 quyền
của chính phủ liên bang?
- In tiền
- Tuyên chiến
- Thành lập Quân Đội
- Thảo hiệp ước
Under our Constitution, some powers belong to
the federal government. What is one power
of the federal government?
- to print money
- to declare war
- to create an army
- to make treaties
42.
Theo Hiến Pháp, có những quyền lực thuộc
về tiểu bang. Một quyền lực của các
tiểu bang là ǵ?
- Cung cấp trường sở và giáo dục.
- Cung cấp bảo vệ (cảnh sát).
- Cung cấp an toàn (sở cứu hỏa).
- Cung cấp bằng lái xe.
- Chấp thuận khu vực và đất được
dùng.
Under our Constitution, some powers belong to
the states. What is one power of the states?
- provide schooling and education
- provide protection (police)
- provide safety (fire departments)
- give a driver’s license
- approve zoning and land use
43.
Thống Đốc tiểu bang của bạn là ai?
- Câu trả lời có thể thay đổi. (Jerry
Brown, California)
[Riêng Quận Colombia - District of Columbia - hay những vùng
quản hạt của Hoa Kỳ không có Thống Đốc,
có thể trả lời là "chúng tôi không có
Thống Đốc".]
Who is the Governor of your state? (Jerry
Brown, California)
- Answers will vary. [Residents of the District of Columbia and U.S.
territories without a
Governor should say "we don't have a Governor."]
44.
Thủ phủ tiểu bang của bạn là ǵ? *
- Câu trả lời có thể thay đổi. (Sacramento,
California)
[Cư dân Quận Colombia - District of Columbia - có thể
trả lời rằng Quận Colombia
không phải là một tiểu bang nên không có thủ
phủ. Cư dân những vùng quản hạt của
Hoa Kỳ có thể nói tên thủ phủ của vùng
đó.]
What is the capital of your state? * (Sacramento,
California)
- Answers will vary. [District of Columbia residents should answer that
D.C. is not a
state and does not have a capital. Residents of U.S. territories should
name the capital of the
territory.]
45.
Hai chính đảng của Hoa Kỳ là ǵ? *
- Dân Chủ và Cộng Ḥa.
What are the two major political parties in
the United States? *
- Democratic and Republican
46.
Tổng Thống hiện nay là thuộc đảng nào?
- (Đảng) Dân Chủ.
What is the political party of the President
now?
- Democratic (Party)
47.
Chủ Tịch Hạ Viện Hoa Kỳ hiện giờ
là ai?
- John Boehner.
What is the name of the Speaker of the House
of Representatives now?
- John Boehner.
C.
Những Quyền Lợi và Bổn Phận - Rights and
Responsibilities
48.
Có 4 Tu Chính Án của Hiến Pháp liên quan đến
người đi bầu. Hăy kể 1 trong số đó:
- Các công dân 18 tuổi hoặc lớn hơn (có
thể đi bầu)
- Bạn không cần phải trả tiền (thuế
bầu cử) mới được đi bầu.
- Mọi công dân đều có thể đi bầu (nữ
và nam đều được đi bầu).
- Nam công dân của mọi sắc dân (đều có
thể đi bầu).
There are four amendments to the Constitution
about who can vote. Describe one of them.
- Citizens eighteen (18) and older (can vote).
- You don’t have to pay (a poll tax) to vote.
- Any citizen can vote. (Women and men can vote.)
- A male citizen of any race (can vote).
49.
Cho biết 1 bổn phận của công dân Hoa Kỳ là
ǵ? *
- Phục vụ trong 1 bồi thẩm đoàn.
- Đi bầu cử.
What is one responsibility that is only for
United States citizens? *
- serve on a jury
- vote
50.
Cho biết 2 quyền lợi cho công dân Hoa Kỳ?
- Xin làm việc cho liên bang.
- Được đi bầu.
- Được ra ứng cử.
- Được mang thông hành Mỹ.
What are two rights only for United States
citizens?
- apply for a federal job
- vote
- run for office
- carry a U.S. passport
51.
Xin cho biết 2 quyền lợi của mọi người
sống trong nước Mỹ?
- Tự do phát biểu ư kiến.
- Tự do ngôn luận.
- Tự do hội họp.
- Tự do thỉnh nguyện chính phủ.
- Tự do tín ngưỡng.
- Được quyền mang vũ khí.
What are two rights of everyone living in the
United States?
- freedom of expression
- freedom of speech
- freedom of assembly
- freedom to petition the government
- freedom of worship
- the right to bear arms
52.
Chúng ta phải chứng tỏ sự trung thành với
điều ǵ, khi ta đọc Lời Tuyên Thệ
Trung Thành?
- (Trung thành với) Nước Mỹ.
- (Trung thành) với Quốc Kỳ.
What do we show loyalty to when we say the
Pledge of Allegiance?
- the United States
- the flag
53.
Một trong những lời bạn hứa khi bạn
trở thành công dân Mỹ là ǵ?
- Không được trung thành với các quốc gia
khác.
- Bảo vệ Hiến Pháp và luật lệ của
Hoa Kỳ.
- Tuân theo luật lệ của Hoa Kỳ.
- Phục vụ trong quân đội Hoa Kỳ (nếu
cần thiết).
- Phục vụ (công việc quan trọng) cho quốc
gia (nếu cần thiết).
- Trung thành với nước Mỹ.
What is one promise you make when you become a
United States citizen?
- give up loyalty to other countries
- defend the Constitution and laws of the United States
- obey the laws of the United States
- serve in the U.S. military (if needed)
- serve (do important work for) the nation (if needed)
- be loyal to the United States
54.
Bao nhiêu tuổi th́ công dân mới được
đi bầu Tổng Thống? *
- Từ 18 tuổi trở lên.
How old do citizens have to be to vote for
President? *
- eighteen (18) and older
55.
Hai cách để người Mỹ tham gia vào nền
dân chủ là ǵ?
- Bầu cử.
- Tham gia một đảng phái chính trị.
- Giúp việc vận động bầu cử.
- Tham gia vào một hội đoàn dân sự.
- Tham gia vào một cộng đồng.
- Nêu ư kiến của ḿnh về 1 vấn đề
cho 1 viên chức được chọn.
- Gọi cho Thượng nghị sĩ và Dân biểu.
- Ủng hộ hoặc chống lại một cách công
khai về một ư kiến hay một chính sách.
- Ra ứng cử.
- Viết cho một tờ báo.
What are two ways that Americans can
participate in their democracy?
- vote
- join a political party
- help with a campaign
- join a civic group
- join a community group
- give an elected official your opinion on an issue
- call Senators and Representatives
- publicly support or oppose an issue or policy
- run for office
- write to a newspaper
56.
Ngày cuối cùng trong năm mà bạn phài Khai Thuế?
*
- Ngày 15 tháng Tư.
When is the last day you can send in federal
income tax forms? *
- April 15
57.
Khi nào đàn ông phải ghi danh Tuyển Quân?
- Bắt đầu 18 tuổi.
- Trong hạn tuổi từ 18 đến 26.
When must all men register for the Selective
Service?
- at age eighteen (18)
- between eighteen (18) and twenty-six (26)
LỊCH
SỬ HOA KỲ - AMERICAN HISTORY
A:
Thời Kỳ Thuộc Địa và Độc Lập -
Colonial Period and Independence
58.
Một lư do những người thực dân đến
nước Mỹ?
- Tự do.
- Tự do chính trị.
- Tự do tôn giáo.
- Cơ hội kinh tế.
- Thực hành tôn giáo của họ.
- Chạy trốn sự ngược đăi.
What is one reason colonists came to America?
- freedom
- political liberty
- religious freedom
- economic opportunity
- practice their religion
- escape persecution
59.
Ai sống trên Châu Mỹ trước khi người
Âu Châu đến?
- Thổ dân Mỹ.
- Người da đỏ Mỹ.
Who lived in America before the Europeans
arrived?
- Native Americans
- American Indians
60.
Nhóm người nào bị bắt đem đến Châu
Mỹ và bị bán như những nô lệ?
- Người Phi Châu.
- Người đến từ châu Phi.
What group of people was taken to America and
sold as slaves?
- Africans
- people from Africa
61.
Tại sao những người dân thuộc địa
chống lại người Anh?
- V́ thuế quá cao (việc đánh thuế không có
đại diện)
- V́ binh sĩ Anh ở trong nhà của họ (ở
trọ, đóng quân).
- V́ họ không có chính phủ riêng.
Why did the colonists fight the British?
- because of high taxes (taxation without representation)
- because the British army stayed in their houses (boarding, quartering)
- because they didn’t have self-government
62.
Ai đă viết Bản Tuyên Ngôn Độc Lập?
- Ông (Thomas) Jefferson.
Who wrote the Declaration of Independence?
- (Thomas) Jefferson
63.
Bản Tuyên Ngôn Độc Lập được chính
thức công nhận vào ngày nào?
- Ngày 4 tháng Bảy năm 1776.
When was the Declaration of Independence
adopted?
- July 4, 1776
64.
Có 13 tiểu bang đầu tiên. Hăy kể ra 3 trong
số đó:
- New Hampshire.
- Massachusetts.
- Rhode Island.
- Connecticut
- New York.
- New Jersey.
- Pennsylvania.
- Delaware.
- Maryland.
- Virginia.
- North Carolina.
- South Carolina.
- Georgia.
There were 13 original states. Name three.
- New Hampshire
- Massachusetts
- Rhode Island
- Connecticut
- New York
- New Jersey
- Pennsylvania
- Delaware
- Maryland
- Virginia
- North Carolina
- South Carolina
- Georgia
65.
Chuyện ǵ xảy ra tại Đại Hội Hiến Pháp?
- Bản Hiến Pháp được viết ra.
- Những Nhà Sáng Lập viết Bản Hiến Pháp.
What happened at the Constitutional
Convention?
- The Constitution was written.
- The Founding Fathers wrote the Constitution.
66.
Bản Hiến Pháp được viết khi nào?
- Năm 1787.
When was the Constitution written?
- 1787
67.
Kể tên 1 trong số những người theo Chủ
nghĩa Liên bang đă ủng hộ cho việc thông
qua Bản Hiến Pháp.
- (James) Madison.
- (Alexander) Hamilton.
- (John) Jay.
- Publius.
The Federalist Papers supported the passage of
the U.S. Constitution. Name one of the
writers.
- (James) Madison
- (Alexander) Hamilton
- (John) Jay
- Publius
68.
Kể 1 điểm đă làm cho Benjamin Franklin nổi
tiếng?
- Một nhà ngoại giao Hoa Kỳ.
- Người lớn tuổi nhất của Đại
Hội Hiến Pháp.
- Tổng Giám Đốc Bưu Điện đầu tiên
của Hoa Kỳ.
- Tác giả quyển “Poor Richard’s Almanac”.
- Thành lập những thư viện tự do đầu
tiên.
What is one thing Benjamin Franklin is famous
for?
- U.S. diplomat
- oldest member of the Constitutional Convention
- first Postmaster General of the United States
- writer of “Poor Richard’s Almanac”
- started the first free libraries
69.
Ai là “Người Sáng Lập Đất Nước Chúng
Ta”?
- (George) Washington.
Who is the “Father of Our Country”?
- (George) Washington
70.
Ai là vị Tổng Thống đầu tiên? *
- (George) Washington.
Who was the first President? *
- (George) Washington
B:
Những Năm 1800 - 1800s
71.
Hoa Kỳ mua phần đất nào từ nước
Pháp năm 1803?
- Vùng đất Louisiana.
- Louisiana.
What territory did the United States buy from
France in 1803?
- the Louisiana Territory
- Louisiana
72.
Kể tên 1 cuộc chiến mà Hoa Kỳ đă đánh
trong những năm 1880.
- Cuộc chiến năm 1812.
- Cuộc chiến Hoa Kỳ-Mễ Tây Cơ.
- Cuộc Nội Chiến.
- Cuộc chiến Hoa Kỳ-Tây Ban Nha.
Name one war fought by the United States in
the 1800s.
- War of 1812
- Mexican-American War
- Civil War
- Spanish-American War
73.
Kể tên cuộc chiến tranh của Hoa Kỳ
xảy ra giữa miền Bắc và miền Nam.
- Cuộc Nội Chiến.
- Cuộc chiến giữa các Tiểu Bang.
Name the U.S. war between the North and the
South.
- the Civil War
- the War between the States
74.
Kể 1 trong những lư do dẫn đến Cuộc
Nội Chiến.
- Chế độ nô lệ.
- Những lư do kinh tế.
- Những quyền lợi của các tiểu bang.
Name one problem that led to the Civil War.
- slavery
- economic reasons
- states’ rights
75.
Hăy kể ra 1 điều quan trọng mà ông Abraham
Lincoln đă làm? *
- Đem lại tự do cho những người nô lệ
(Bản Tuyên Ngôn Giải Phóng).
- Cứu nguy (hay bảo tồn) nước Mỹ.
- Lănh đạo Hoa Kỳ trong Cuộc Nội Chiến.
What was one important thing that Abraham
Lincoln did?*
- freed the slaves (Emancipation Proclamation)
- saved (or preserved) the Union
- led the United States during the Civil War
76.
Bản Tuyên Ngôn Giải Phóng đă đem lại
điều ǵ?
- Đem lại tự do cho những người nô lệ.
- Giải thoát những người nô lệ trong Liên
Hiệp.
- Giải thoát những người nô lệ trong
những tiểu bang của Liên Hiệp.
- Giải thoát những người nô lệ tại
hầu hết những tiểu bang miền Nam.
What did the Emancipation Proclamation do?
- freed the slaves
- freed slaves in the Confederacy
- freed slaves in the Confederate states
- freed slaves in most Southern states
77.
Bà Susan B. Anthony đă làm ǵ?
- Đă tranh đấu cho quyền của phụ nữ.
- Đă tranh đấu cho những quyền dân sự.
What did Susan B. Anthony do?
- fought for women’s rights
- fought for civil rights
C:
Lịch Sử Hoa Kỳ Thời Cận Đại và
Những Dữ Kiện Lịch Sử Quan Trọng Khác
Recent American History and Other Important Historical Information
78.
Kể tên 1 cuộc chiến tranh mà Hoa Kỳ đă
tham dự trong những năm 1990. *
- Đệ Nhất Thế Chiến.
- Đệ Nhị Thế Chiến.
- Chiến Tranh Triều Tiên.
- Chiến Tranh Việt Nam.
- Cuộc Chiến Tranh Vùng Vịnh (Ba Tư).
Name one war fought by the United States in
the 1900s. *
- World War I
- World War II
- Korean War
- Vietnam War
- (Persian) Gulf War
79.
Ai là Tổng Thống Hoa Kỳ trong Đệ Nhất
Thế Chiến?
- (Woodrow) Wilson.
Who was President during World War I?
- (Woodrow) Wilson
80.
Ai là Tổng Thống Hoa Kỳ trong cuộc Khủng
Hoảng Vĩ Đại và trong Đệ Nhị Thế
Chiến?
- (Franklin) Roosevelt.
Who was President during the Great Depression
and World War II?
- (Franklin) Roosevelt
81.
Hoa Kư đánh với ai trong Đệ Nhị Thế
Chiến?
- Nhật Bản, Đức và Ư Đại Lợi.
Who did the United States fight in World War
II?
- Japan, Germany, and Italy
82.
Trước khi trở thành Tổng Thống, ông
Eisenhower là một vị Tướng. Ông ta ở trong
cuộc chiến tranh nào?
- Đệ Nhị Thế Chiến.
Before he was President, Eisenhower was a
general. What war was he in?
- World War II
83.
Trong thời kỳ Chiến Tranh Lạnh, mối quan tâm
chính của Hoa Kỳ là ǵ?
- Chủ Nghĩa Cộng Sản.
During the Cold War, what was the main concern
of the United States?
- Communism
84.
Cuộc vận động nào đă cố gắng
chấm dứt sự kỳ thị chủng tộc?
- (Cuộc vận động cho) những quyền dân
sự.
What movement tried to end racial
discrimination?
- civil rights (movement)
85.
Ông Martin Luther King, Jr. đă làm ǵ? *
- Tranh đấu cho những quyền dân sự.
- Tranh đấu cho sự công bằng của tất
cả dân Mỹ.
What did Martin Luther King, Jr. do? *
- fought for civil rights
- worked for equality for all Americans
86.
Biến cố quan trọng nào đă xảy ra tại
Hoa Kỳ vào ngày 11 tháng Chín năm 2001?
- Quân khủng bố tấn công Hoa Kỳ.
What major event happened on September 11,
2001 in the United States?
- Terrorists attacked the United States.
87.
Kể tên 1 sắc dân da đỏ ở Hoa Kỳ.
- Cherokee
- Navajo
- Sioux
- Chippewa
- Choctaw
- Pueblo
- Apache
- Iroquois
- Creek
- Blackfeet
- Seminole
- Cheyenne
- Arawak
- Shawnee
- Mohegan
- Huron
- Oneida
- Lakota
- Crow
- Teton
- Hopi
- Innuit
Name one American Indian tribe in the United
States.
[Adjudicators will be supplied with a complete list.]
- Cherokee
- Navajo
- Sioux
- Chippewa
- Choctaw
- Pueblo
- Apache
- Iroquois
- Creek
- Blackfeet
- Seminole
- Cheyenne
- Arawak
- Shawnee
- Mohegan
- Huron
- Oneida
- Lakota
- Crow
- Teton
- Hopi
- Inuit
PHẦN
CÔNG DÂN MỞ RỘNG - INTEGRATED CIVICS
A:
Địa Lư - Geography
88.
Kể tên 1 trong 2 gịng sông dài nhất Hoa Kỳ.
- (Sông) Missouri
- (Sông) Mississippi
Name one of the two longest rivers in the
United States.
- Missouri (River)
- Mississippi (River)
89.
Đại dương nào nằm phía Bờ Tây của
Hoa Kỳ?
- Thái B́nh Dương
What ocean is on the West Coast of the United
States?
- Pacific (Ocean)
90.
Đại dương nào nằm phía Bờ Đông của
Hoa Kỳ?
- Đại Tây Dương
What ocean is on the East Coast of the United
States?
- Atlantic (Ocean)
91.
Kể tên một lănh thổ thuộc quyền quản
trị của Hoa Kỳ.
- Puerto Rico
- Quần đảo Virgin của Hoa Kỳ
- Samoa Hoa Kỳ
- Quần đảo Bắc Mariana
- Guam
Name one U.S. territory.
- Puerto Rico
- U.S. Virgin Islands
- American Samoa
- Northern Mariana Islands
- Guam
92.
Kể tên 1 tiểu bang nằm sát biên giới Gia Nă Đại.
- Maine
- New Hampshire
- Vermont
- New York
- Pennsylvania
- Ohio
- Michigan
- Minnesota
- North Dakota
- Montana
- Idaho
- Washington
- Alaska
Name one state that borders Canada.
- Maine
- New Hampshire
- Vermont
- New York
- Pennsylvania
- Ohio
- Michigan
- Minnesota
- North Dakota
- Montana
- Idaho
- Washington
- Alaska
93.
Kể tên 1 tiểu bang nằm sát biên giới Mễ Tây
Cơ.
- California
- Arizona
- New Mexico
- Texas
Name one state that borders Mexico.
- California
- Arizona
- New Mexico
- Texas
94.
Thủ đô của Hoa Kỳ là ǵ? *
- Hoa Thịnh Đốn (Washington D.C.)
What is the capital of the United States? *
- Washington, D.C.
95.
Tượng Nữ Thần Tự Do ở đâu? *
- (Cảng) New York
- Đảo Tự Do
- [Cũng chấp nhận được nếu
trả lời là ở New Jersey, ở gần thành
phố New York, và
ở trên (sông) Hudson]
Where is the Statue of Liberty? *
- New York (Harbor)
- Liberty Island
[Also acceptable are New Jersey, near New York City, and on the Hudson
(River).]
B:
Những Biểu Tượng - Symbols
96.
Tại sao Quốc kỳ có 13 đường sọc?
*
- V́ có 13 phần đất thuộc địa nguyên
thủy.
- V́ những đường sọc đó tượng
trưng cho những phần đất thuộc địa
nguyên thủy.
Why does the flag have 13 stripes?
- because there were 13 original colonies
- because the stripes represent the original colonies
97.
Tại sao Quốc kỳ có 50 ngôi sao? *
- V́ một ngôi sao là một tiểu bang.
- V́ mỗi ngôi sao tượng trưng cho 1 tiểu
bang.
- V́ có 50 tiểu bang.
Why does the flag have 50 stars? *
- because there is one star for each state
- because each star represents a state
- because there are 50 states
98.
Tên của bản Quốc ca là ǵ?
- The Star-Spangled Banner
What is the name of the national anthem?
- The Star-Spangled Banner
C:
Những Ngày Lễ - Holidays
99.
Chúng ta mừng Lễ Độc Lập vào lúc nào? *
- Ngày 4 tháng Bảy.
When do we celebrate Independence Day? *
- July 4
100.
Kể tên 2 trong số những ngày Quốc lễ
của Hoa Kỳ.
- Tết Dương Lịch (Ngày đầu năm
mới)
- Ngày Martin Luther King, Jr.
- Ngày của Tổng Thống
- Ngày Chiến Sĩ Trận Vong
- Ngày Độc Lập
- Ngày Lao Động
- Ngày Columbus
- Ngày Cựu Chiến Binh
- Lễ Tạ Ơn
- Lễ Giáng Sinh
Name two national U.S. holidays.
- New Year’s Day
- Martin Luther King, Jr., Day
- Presidents’ Day
- Memorial Day
- Independence Day
- Labor Day
- Columbus Day
- Veterans Day
- Thanksgiving
- Christmas
|