Âm-Dương trong Dinh-Dưỡng

   Theo các tài liệu nghiên cứu thì “bệnh” sinh ra do Âm-Dương trong cơ thể con người không được quân bình. Ngoài những yếu tố về tâm lý, hơi thở, và vi khuẩn; “bệnh” sinh ra phần lớn do thức ăn chúng ta dùng hằng ngày. Vì thế muốn khỏe mạnh chúng ta phải biết quân bình Âm-Dương trong cơ thể để tránh bệnh và chữa bệnh.

Bảng phân tích Âm Dương có trong thức ăn, nước uống và hoa trái

 

Tên gọi

Âm (-)  

Tên gọi

Dương (+)
01 Bạc hà (-)D 02 Trái Anh Đào (+)G
03 Bắp (ngô) (-)D 04 Bí-đao (+)G
05 Bo bo (-)D 06 Chim Bồ-câu (+)G
07 Cá chép (-)D 08 Cá Hồi (+)G
09 Cá hương (-)D 10 Cá Mòi (+)G
11 Cá lờn-bơn (-)D 12 Cá Mực khô (+)G
13 Cam-thảo tươi (-)D 14 Cá trích (+)G
15 Rau Cần ta (-)D 16 Gạo lứt (+)G
17 Chả giò (-)D 18 Cam thảo sao (+)G
19 Thịt Cừu (-)D 20 Cải-bắp (+)G
21 Dâu tằm (-)D 22 Cải cay (+)G
23 Rau Dền tía (-)D 24 Cải củ (+)G
25 Đậu xanh (-)D 26 Cải Ra-đi (+)G
27 Thịt Gà (-)D 28 Chao (+)G
29 Giò, Chả (-)D 30 Thịt Chó (+)G
31 Hầu, Hến, Sò (-)D 32 Cookies (+)G
33 Trái Khế (-)D 34 Củ ấu (+)G
35 Lươn (-)D 36 Cúc tần-ô (+)G
37 Trái Lựu (-)D 38 Dầu Cá-thu (+)G
39 Mãng-Cầu  (-)D 40 Dầu Lạc (đậu phụng) (+)G
41 Măng-Cụt (-)D 42 Dầu vừng (mè) (+)G
43 Mật Ong (-)D 44 Dầu Olive (+)G
45 Cá Mực (-)D 46 Rau Diếp đắng (+)G
47 Trái Nhãn (-)D 48 Rau Diếp quăn (+)G
49 Nước giếng (-)D 50 Dưa cải (+)G
51 Nước khoáng chất (-)D 52 Chim Đa-đa (+)G
53 Trái Ổi (-)D 54 Đậu Đen (+)G
55 Trái Su-su (-)D 56 Đậu Đỏ (+)G
57 Trái Su-hào (-)D 58 Đậu Ván (+)G
59 Phó-mát (Cheese) (-)D 60 Gà Tây (+)G
61 Thịt Thỏ (-)D 62 Gạo trắng (+)G
63 Củ Tỏi (-)D 64 Trái Gấc (+)G
65 Tôm Hùm (-)D 66 Hành (củ) (+)G
67 Lá Vú-sữa (-)D 68 Hẹ (lá, củ) (+)G
69 Trái Na (Mãng cầu) (-)D 70 Hoa Hồng khô (+)G
71 Nước Soda (-)D 72 Hột Dẻ (+)G
73 Nước suối (-)D 74 Hột Mít luộc (+)G
75     76 Hột ké (+)G
77     78 Củ Kiệu (+)G
79     80 Ruốc (thịt) (+)G
81     82 Mướp đắng (+)G
83     84 Ngò (rau thơm) (+)G
85     86 Nước Mắm (+)G
87     88 Rau Đắng (+)G
89     90 Rau Má (+)G
91     92 Trà tươi (+)G
93     94 Trà lá sen, Trà trúc đào (+)G
95     96 Tôm, tép (+)G
97     98 Tương (+)G
99     100 Thịt Vịt (+)G
 

Tên gọi

Âm (-)  

Tên gọi

Dương (+)
101 Trái Bầu (-)DD 102 Bí ngô (+)GA
103 Bia (la-ve) (-)DD 104 Biscuit (+)GA
105 Thịt Bò (-)DD 106 Cà nén (+)GA
107 Trái Bưởi (-)DD 108 Cà-rốt (+)GA
109 Trái Chanh (-)DD 110 Cải-xoong (+)GA
111 Chôm-chôm (-)DD 112 Củ Kiệu nén (+)GA
113 Củ cải đỏ (-)DD 114 Củ Sắn dây (+)GA
115 Củ Từ (-)DD 116 Củ Sen (+)GA
117 Dầu Dừa (-)DD 118 Dầu Đậu nành (+)GA
119 Dầu đậu nành (-)DD 120 Dầu Dừa (+)GA
121 Dưa hấu (-)DD 122 Rau Diếp quăn tím (+)GA
123 Trái Đào (-)DD 124 Gạo đỏ (+)GA
125 Các loại Đậu (đũa, ....) (-)DD 126 Hành nén (+)GA
127 Đậu nành, Đậu phụng (-)DD 128 Hoàng-liên (+)GA
129 Đường Phèn (-)DD 130 Hột bí rang (+)GA
131 Đường mạch-nha (-)DD 132 Hột Sen (+)GA
133 Thịt Ếch (-)DD 134 Hột Súng (+)GA
135 Thịt Heo (lợn) (-)DD 136 Thịt Mèo (+)GA
137 Trái Lê (-)DD 138 Củ Nghệ (+)GA
139 Trái Mít (-)DD 140 Ô-mai (+)GA
141 Rau Mồng tơi (-)DD 142 Sữa Dê (+)GA
143 Rau Muống (-)DD 144 Táo Ta (+)GA
145 Mỡ động vật (-)DD 146 Táo Tầu (+)GA
147 Thịt Ngựa (-)DD 148 Táo Tây (+)GA
149 Trái Nho (-)DD 150 Trà đầu lân (+)GA
151 Nước Đá lạnh (-)DD 152 Trà điền thất (+)GA
153 Ốc bươu (-)DD 154 Trà tam thất (+)GA
155 Trái Phật thủ (-)DD 156 Trà từ bi (+)GA
157 Rau dền xanh (-)DD 158 Trà ngũ trảo (+)GA
159 Rau Sam (-)DD 160 Trứng cá muối (+)GA
161 Củ Sắn (khoai mì) (-)DD 162 Trứng Gà (có đực) (+)GA
163 Sữa Bò (-)DD 164 Các loại ớt (+)GA
165 Thịt Thỏ rừng (-)DD 166   (+)GA
167 Hạt Tiêu (-)DD 168   (+)GA
169 Trái Vải (-)DD 170   (+)GA
 

Tên gọi

Âm (-)  

Tên gọi

Dương (+)
201 Ác-ti-sô (-)DDD 202 Cà nén phi   (+)GAB
203 Bắp chuối (-)DDD 204 Cà-pháo muối (+)GAB
 205 Bơ (butter: bò) (-)DDD 206 Dầu-lân chế (+)GAB
207 Trái Bưởi (-)DDD 208 Điền-thất chế (+)GAB
209 Cà-chua (-)DDD 210 Hùng-hoàng (+)GAB
211 Cà-ghém (-)DDD 212 Mật nhãn chế (+)GAB
213 Cà Tím (-)DDD 214 Muối biển (+)GAB
215 Cà-phê (-)DDD 216 Quế nhục (+)GAB
217 Cà-rem (-)DDD 218 Sâm (nhân sâm) (+)GAB
219 Cam, Quít (-)DDD 220 Thục đậu (+)GAB
221 Champagne (-)DDD 222 Tam thất chế (+)GAB
223 Chocolate (-)DDD 224 X-tâm-liên chế (+)GAB
225 Chuối (-)DDD 226 Thịt Chim trĩ (+)GAB
227 Nước Coke, Pepsi (-)DDD 228    
229 Dấm chua (-)DDD 230    
231 Dưa bở (-)DDD      
232 Dưa chuột (-)DDD      
233 Dưa gang (-)DDD      
234 Dứa (trái thơm) (-)DDD      
235 Củ Đậu (-)DDD      
236 Đậu đũa (-)DDD      
237 Đu-đủ (-)DDD      
238 Đường hoá-học (-)DDD      
239 Củ Gừng (-)DDD      
240 Trái Hồng (-)DDD      
241 Khoai lang (-)DDD      
242 Khoai sọ (-)DDD      
243 Khoai tây (-)DDD      
244 Khoai tía (-)DDD      
245 Măng tây (-)DDD      
246 Măng tre (-)DDD      
247 Nước Mía (-)DDD      
248 Trái me (-)DDD      
249 Trái Mướp (-)DDD      
250 Rượu chát (-)DDD      
251 Rượu mạnh (-)DDD      
252 Sầu riêng (-)DDD      
253 Sữa chua (-)DDD      
254 Tầu-vị-yểu (-)DDD      
255 Trái Vả (-)DDD      
256 Trái Vú-sữa (-)DDD      

    

  Nguyễn Mạnh Thường (sưu tầm)

 Thuật Sống-Lâu-Trẻ-Khoẻ (nhấn vào để xem thêm)